Bước tới nội dung

Kokuryo Ippei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kokuryo Ippei
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kokuryo Ippei
Ngày sinh 31 tháng 7, 1993 (31 tuổi)
Nơi sinh Higashiōmi, Nhật Bản
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Nagano Parceiro
Số áo 22
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2011 Kyoto Sanga U-15/18
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2016 Kyoto Sanga 10 (0)
2013–2014SP Kyoto FC (mượn) 36 (1)
2015MIO Biwako Shiga (mượn) 22 (2)
2017 Nagano Parceiro
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017

Kokuryo Ippei (國領 一平 Kokuryō Ippei?, sinh ngày 31 tháng 7 năm 1993 ở Higashiōmi) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Nagano Parceiro.[1]

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2011 Kyoto Sanga J2 League 0 0 0 0 0 0
2012 0 0 0 0 0 0
2013 SP Kyoto FC JFL 24 1 0 0 24 1
2014 12 0 12 0
2015 MIO Biwako Shiga 22 2 2 0 24 2
2016 Kyoto Sanga J2 League 10 0 1 1 11 1
Tổng cộng sự nghiệp 68 3 3 1 71 4

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “國領一平:京都サンガF.C.:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 251 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 225 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]